I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN THỊ TRUNG | Giới tính: Nữ |
Năm sinh: 1979 | Nơi sinh: Quảng Nam |
Học vị cao nhất: Tiến sĩ | Năm, nước nhận học vị: 2022, Việt Nam |
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên chính | Năm bổ nhiệm: 2021 |
Chức vụ (hiện tại): Trưởng Khoa Ngoại ngữ | Đơn vị công tác (hiện tại): Go88 tài xỉu |
Điện thoại liên hệ: CQ: 0235 3829251 | DĐ: 0935091838 |
E-mail: [email protected] |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học Huế
Ngành học: Cử nhân Tiếng Anh
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2001
2. Sau đại học
– Thạc sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Năm cấp bằng: 2009
Nơi đào tạo: Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng
Tên luận văn: A Discourse Analysis of English Essays Written by EFL Major Students at Quang Nam University
– Tiến sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Năm cấp bằng: 2022
Nơi đào tạo: Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng
Tên luận văn: Discourse Features of IELTS Sample Essays – A Functional Grammar Perspective
3. Ngoại ngữ:
1 | Pháp Văn | Mức độ sử dụng: Trình độ B2 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
11/2018- đến nay | Khoa Ngoại ngữ, Go88 tài xỉu | Trưởng khoa |
10/2012- 10/2018 | Khoa Ngoại ngữ, Go88 tài xỉu | P. Trưởng khoa |
01/2012-10/2012 | Khoa Ngoại ngữ, Go88 tài xỉu | Trưởng bộ môn |
2010 – 2012 | Khoa Ngoại ngữ, Go88 tài xỉu | Giảng viên- Điều phối viên cho dự án VVOB tại trường |
5/2006 – 8/2006 | Khoa Ngoại ngữ, Go88 tài xỉu | Tham gia học chương trình tiếng Anh và phương pháp giảng dạy tại trường Đại học Carleton, Canada |
10/2002-01/2012 | Khoa Ngoại ngữ, Go88 tài xỉu | Giảng viên |
2001 | Trường CĐ Kinh tế- Kế hoạch Đà Nẵng | Tổ phó bộ môn ngoại ngữ |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
A study on Cohesive Device Errors in Task 2 IELTS Writing Made by English Major Students at Quang Nam University | 2017 | Trường | Chủ nhiệm đề tài |
- Các công trình khoa học đã công bố trên các tạp chí, hội nghị/hội thảo:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí | Ghi chú |
1 | Transitivity in IELTS academic sample essays | 2023 | Tạp chí khoa học Go88 tài xỉu | ISSN 0866- 7586 |
2 | Giáo dục đại học vì sự phát triển bền vững | 2023 | Tạp chí khoa học Go88 tài xỉu | ISSN 0866- 7586, Đồng tác giả: TS. Đoàn Phan Anh Trúc |
3 | Peer feedback in IELTS academic writing Task 1 | 2023 | Proceedings of the 5th Conference on Language Teaching and Learning (LTAL-2023) | ISSN 2582-3922; ISBN 978-81-954993-4-2 |
4 | An investigation into the textual meaning in Academic IELTS sample essays. | 2022 | International Journal of Language and Linguistics, 10 (1), 16-26 | ISSN: 2330-0205; eISSN: 2330-0221 |
5 | English Majored Students’ Difficulties in IELTS Academic Writing Task 1 Accomplishment | 2021 | Hội thảo quốc tế the 9th Open TESOL International conference 2021 | ISBN: 978-604-922-980-0 |
6 | An Analysis of Logical Relations in Academic IELTS Sample Essays | 2020 | International Journal of Systemic Functional Linguistics | E-ISSN 2614-4255 (Đồng tác giả: PGS. TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
7 | A systemic functional analysis of parataxis and hypotaxis in Academic IELTS Sample Essay | 2020 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | ISSN 1859-1531 (Đồng tác giả: PGS. TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
8 | Interpersonal metafunction in IELTS exposition and discussion essays | 2020 | Hội thảo khoa học quốc tế “Ngôn ngữ học Việt Nam trong bối cảnh của ngôn ngữ học khu vực và ngôn ngữ học thế giới“ | Báo cáo tại hội thảo quốc tế |
9 | Strategies for academic IELTS writing task 1 accomplishment | 2020 | The Viettesol International Convention 2020: “Innovation and Globalization“ | Báo cáo tại hội thảo quốc tế |
10 | Pre-listening activities for facilitating listening comprehension skills in EFL classes | 2020 | Tạp chí khoa học Go88 tài xỉu | ISSN 0866- 7586, Đồng tác giả: Ths. Trần Thị Dung |
11 | A systemic functional analysis of parataxis and hypotaxis in academic IELTS sample essay | 2020 | Hội thảo khoa học “Nghiên cứu và giảng dạy ngôn ngữ” tại trường Đại học Quảng Nam | Chủ trì và báo cáo tại hội thảo Khoa học |
12 | An Analysis of themes in Academic IELTS Writing Task 2 | 2019 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | ISSN 1859-1531 |
13 | An Analysis of Interpersonal meanings in Academic IELTS Essays | 2019 | The Viettesol International Conference 2019 | Báo cáo tại hội thảo quốc tế |
14 | The senior English major students’ perception of cohesion in academic IELTS writing task 2 | 2019 | Tạp chí khoa học Go88 tài xỉu | ISSN 0866 – 7586 |
15 | An Analysis of Thematic Progression Strategies in Academic IELTS Sample Essays | 2018 | International Journal of Humanities, Philosophy and Language | eISSN: 2600-8270 Đồng tác giả: PGS. TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
16 | An analysis of logical relations in Academic IELTS sample essays | 2018 | The Viettesol International Conference 2018: Inspiration & Success for all learners | Báo cáo tại hội thảo quốc tế |
17 | An Analysis of Thematic Structure in Academic IELTS Writing Task 2 | 2018 | 9th International Conference on TESOL: Breakthroughs in English Language Teaching in the 21st Century | Báo cáo tại hội thảo quốc tế |
18 | Cohesive Device Errors in Academic Writing Task 2 | 2017 | The Vietesol International Conference 2017 | ISBN: 978-604-968-552-1 |
19 | Ideational Meaning in IELTS Sample Essay Introductions in light of Systemic Functional Grammar | 2017 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | ISSN 1859-1531 |
20 | An Analysis of English Human Body Related Idioms from Cognitive Linguistics Perspective of Conceptual Metaphors | 2016 | Tạp chí khoa học Go88 tài xỉu | ISSN 0866 – 7586 |
21 | Motivational Activities to Promote Communication in the EFL Classroom | 2015 | Hội Thảo Đổi mới Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh tại các Trường Đại học địa phương tại Trường Đại học Quảng Bình do Trường Đại học Quảng Bình và Đại Sứ Quán Hoa Kỳ tổ chức. | Báo cáo trong phiên toàn thể |
22 | An Analysis of Cohesive Devices Used in EFL Major Students’ Written Essays at Quang Nam University | 2014 | Tạp chí khoa học (ISSN 0866 – 7586), số 5 năm 2014, Go88 tài xỉu . | |
23 | Affective and Cognitive Purposes of Motivational Activities | 2011 | Go88 tài xỉu | |
24 | Ứng dụng phần mềm Hot Potatoes trong việc nâng cao hiệu quả giảng dạy kỹ năng viết tiếng Anh | 2010 | Trường | Báo cáo tại hội thảo |
25 | Useful Websites for Language Teaching Materials Development | 2008 | Trường | |
26 | Some Aspects of Vietnamese Culture | 2006 | Trường | |
27 | Difficulties in Implementing Communicative Approach at Quang Nam Teachers’ Training College | 2004 | Trường |
- Biên soạn tài liệu giảng dạy, xuất bản sách, giáo trình:
TT | Tên TL, sách, giáo trình | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
1 | Giáo trình Speaking 2 | 2019 | NXB Đà Nẵng ISBN: 978-604-84-4085-5 |
2 | Giáo trình Speaking 1 | 2019 | NXB Đà Nẵng ISBN: 978-604-84-4084-8 |
- Sáng chế, sáng kiến, sáng tạo khoa học kỹ thuật:
TT | Tên sáng kiến | Năm công nhận | Cấp công nhận |
An investigation into the textual meaning in Academic IELTS sample essays | 2022 | Cấp tỉnh | |
English majored students’ difficulties in IELTS Academic Writing Task 1 accomplishment | 2022 | Cấp cơ sở | |
A systemic functional analysis of parataxis and hypotaxis in Academic IELTS sample essays | 2022 | Cấp cơ sở |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: ĐOÀN PHAN ANH TRÚC | Giới tính: Nữ |
Năm sinh: 1975 | Nơi sinh: Quảng Nam |
Học vị cao nhất: Tiến sĩ | Năm, nước nhận học vị: 2022, Việt Nam |
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên chính | Năm bổ nhiệm: 2022 |
Chức vụ (hiện tại): Phó Khoa Ngoại ngữ | Đơn vị công tác (hiện tại): Go88 tài xỉu |
Điện thoại liên hệ: CQ: 0235 3829251 |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi học: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Ngành học: Sư phạm tiếng Anh
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1997
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Năm cấp bằng: 2006
Nơi đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tiến sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Năm cấp bằng: 2022
Nơi đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Tên luận án: Language of Graduation in English Literary Discourse through the Lens of Translation
3. Ngoại ngữ:
1 | Tiếng Pháp | Mức độ sử dụng: Trình độ B2 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
10/2002 – 9/2024 | Khoa Ngoại ngữ Trường ĐH Quảng Nam | Học thạc sĩ tại trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng |
9/2004 – nay | Khoa Ngoại ngữ Trường ĐH Quảng Nam | Giảng dạy tiếng Anh, Giảng viên chính, Phó trưởng khoa |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Điều tra lỗi dịch Việt Anh của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh năm 2 tại trường ĐH Quảng Nam | 2013 | Cấp trường | Chủ nhiệm |
- Các công trình khoa học đã công bố trên các tạp chí, hội nghị/hội thảo:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí, hội nghị/hội thảo |
1 | Áp dụng kiến thức liên môn vào việc dạy-học môn biên dịch | 2015 | Kỷ yếu Hội thảo KH ‘Innovative English Language Teaching for Provicial Universities’-Đại học Quảng Bình |
2 | Những khác biệt của hiện tượng nhấn mạnh trong tiếng Anh và tiếng Việt | 2016 | Tạp chí KH trường ĐHQNam, số 8 |
3 | Nhân tố quyết định việc dạy học trong thời kì hội nhập hướng đến nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh của sinh viên | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo KH ‘Đổi mới trong dạy học ngoại ngữ: Các giải pháp nhằm nâng cao năng lực sử dụng ngoại ngữ cho người học trong thời kì hội nhập’- Đại học Phú Yên |
4 | Factors to facilitate students’ sustainable English learning and using | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo KH Quốc tế ‘Action Research in Language Eduacation’ tại Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
5 | A translation class to Communicative Approach and Implications for a Syllabus design | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo KH Quốc tế ‘The International Conference on English Language Teaching’, Đại học KHXH &NV-Đại học Quốc gia TP HCM |
6 | An analysis of shifts on Vietnamese Translation of English intensifiers | 2017 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia ‘Nghiên cứu liên ngành về ngôn ngữ và giảng dạy ngôn ngữ lần thứ 3’ tại Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
7 | Investigating Infusing intensifiers in English literary discourse and shifts in their Vietnamese Translation | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế ‘Nghiên cứu liên ngành về ngôn ngữ và giảng dạy ngôn ngữ lần thứ 4’, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
8 | Dạy học tích cực – lớp học hạnh phúc | 2019 | Tạp chí KH trường ĐHQNam, số 15 |
9 | Investigating Infusing intensifiers in English literary discourse and shifts in their Vietnamese Translation | 5/2019 | Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, số 5/2019 (số xuất bản bằng tiếng Anh) |
10 | Chafe’s Semantic Structure Processes Versus Halliday’s Systemic Functional Grammar Processes | 5/2019 | IJSFL – International Journal of Systemic Functional Linguistics, Vol 2, No 1 (2019) |
11 | Strategies for Translating English Isolating Intensifiers from Wuthering Heights by Bronté into Vietnamese | 2020 | Tạp chí KH trường ĐHQNam, số 19 |
12 | Isolating Intensifiers in Verbal Processes Found in English Literary Discourse | 2021 | IJSFL – International Journal of Systemic Functional Linguistics, 3(2), 90-97. . |
13 | Intensification via Rhetorical Devices in English Literary Discourse | 2021 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy Ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. |
14 | Rendering of Isolating Intensification in English Literary Discourse into Vietnamese | 2022 | Proceedings of the 4th Conference on Language Teaching and Learning. Ho Chi Minh City University of Food Industry. |
- Biên soạn tài liệu giảng dạy, xuất bản sách, giáo trình:
TT | Tên TL, sách, giáo trình | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
1 | English for Maths | 2016 | Lưu hành nội bộ Go88 tài xỉu |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: HỒ TRỊNH QUỲNH THƯ | Giới tính: Nữ |
Năm sinh: 1975 | Nơi sinh: Quảng Nam |
Học vị cao nhất: Tiến sĩ | Năm, nước nhận học vị: 2018, Việt Nam |
Chức danh khoa học cao nhất: Tiến sĩ | Năm bổ nhiệm: 2018 |
Chức vụ (hiện tại): Trưởng bộ môn | Đơn vị công tác (hiện tại): Go88 tài xỉu |
Điện thoại liên hệ: CQ: 0235 3829251 | ĐT: 0909575750 |
Email: [email protected] |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi học: Trường Đại học Sư phạm Huế
Ngành học: Cử nhân tiếng Anh
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1997
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Năm cấp bằng: 2011
Nơi đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tiến sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Năm cấp bằng: 2018
Nơi đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Tên luận án: Đang cập nhật …
3. Ngoại ngữ:
1 | Tiếng Pháp | Mức độ sử dụng: Cử nhân (VB2) |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
112/2019- đến nay | Khoa Ngoại ngữ Trường ĐH Quảng Nam | Giảng dạy tiếng Anh, Giảng viên, Trưởng Bộ môn |
01/2019-11/2019 | Khoa Ngoại ngữ Trường ĐH Quảng Nam | Giảng dạy tiếng Anh, Giảng viên |
8/2007-12/2018 | Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam. | Giáo viên tiếng Anh |
9/1997-7/2007 | Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam. | Giáo viên tiếng Anh |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Đang cập nhật …
Đang cập nhật …